Nghĩa là gì: chivviedchivy /'tʃivi/ (chivvy) /'tʃivi/
danh từ
sự rượt bắt, sự đuổi bắt
trò chơi đuổi bắt (của trẻ con)
ngoại động từ
rượt bắt, đuổi bắt
nội động từ
chạy trốn
Some examples of word usage: chivvied
1. She chivvied her children out of bed and into their school uniforms.
- Cô ấy đã đuổi con cái ra khỏi giường và mặc đồng phục đi học.
2. The coach chivvied the players to train harder for the upcoming match.
- HLV đã thúc giục cầu thủ tập luyện chăm chỉ hơn cho trận đấu sắp tới.
3. He chivvied his colleagues to finish the project on time.
- Anh ấy đã thúc đẩy đồng nghiệp hoàn thành dự án đúng hạn.
4. The teacher chivvied the students to focus on their studies and not get distracted.
- Giáo viên đã thúc dục học sinh tập trung vào việc học và không bị xao lạc.
5. The manager chivvied the employees to meet their sales targets for the month.
- Người quản lý đã thúc giục nhân viên đạt mục tiêu doanh số bán hàng trong tháng.
6. She chivvied her friend to hurry up or they would miss the bus.
- Cô ấy đã thúc giục bạn mình nhanh lên hoặc sẽ bỏ lỡ chuyến xe buýt.
An chivvied meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chivvied, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, chivvied