Some examples of word usage: chores
1. I have to do my chores before I can go out with my friends.
Tôi phải làm việc nhà trước khi tôi có thể đi chơi với bạn bè.
2. My brother always helps with the chores around the house.
Anh trai tôi luôn giúp đỡ việc nhà.
3. I don't mind doing chores, but I wish my siblings would help out more.
Tôi không ngại làm việc nhà, nhưng tôi ước rằng các em tôi sẽ giúp đỡ nhiều hơn.
4. It's important to divide up the chores fairly among all family members.
Quan trọng phải chia công việc một cách công bằng giữa tất cả các thành viên trong gia đình.
5. I try to do my chores early in the day so I can relax in the evening.
Tôi cố gắng làm việc nhà sớm trong ngày để có thể thư giãn vào buổi tối.
6. My parents gave me a list of chores to complete before the weekend.
Bố mẹ tôi đã giao cho tôi một danh sách công việc cần hoàn thành trước cuối tuần.
Translation into Vietnamese:
1. Tôi phải làm việc nhà trước khi tôi có thể đi chơi với bạn bè.
2. Anh trai tôi luôn giúp đỡ việc nhà.
3. Tôi không ngại làm việc nhà, nhưng tôi ước rằng các em tôi sẽ giúp đỡ nhiều hơn.
4. Quan trọng phải chia công việc một cách công bằng giữa tất cả các thành viên trong gia đình.
5. Tôi cố gắng làm việc nhà sớm trong ngày để có thể thư giãn vào buổi tối.
6. Bố mẹ tôi đã giao cho tôi một danh sách công việc cần hoàn thành trước cuối tuần.