the circle of the seasons: sự tuần hoàn của các mùa
nhóm, giới
well informed circle: giới thạo tin
sự chạy quanh (ngựa)
quỹ đạo (hành tinh)
phạm vi
the circle of someone's activities: phạm vi hoạt động của ai
hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát)
to have circles round the eyes
mắt thâm quầng
to run round in circles
(thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì)
to square the circle
(xem) square
ngoại động từ
đi chung quanh, xoay quanh
the moon circles the earth: mặt trăng xoay quanh quả đất
vây quanh
(thể dục,thể thao) quay lộn
to circle the bar: quay lộn trên xà đơn
nội động từ
xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay)
được chuyền quanh (rượu...)
news circles round
tin truyền đi, tin lan đi
Some examples of word usage: circle
1. Please draw a circle on the paper. - Vui lòng vẽ một vòng tròn trên tờ giấy.
2. Let's sit in a circle and discuss our ideas. - Hãy ngồi thành một vòng tròn và thảo luận về ý kiến của chúng ta.
3. The children were playing with a hula hoop in the backyard. - Các em nhỏ đang chơi vòng tròn hula trong sân sau.
4. The teacher asked the students to find the circumference of the circle. - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm chu vi của hình tròn.
5. The dancers moved gracefully in a circle around the bonfire. - Những vũ công di chuyển dịu dàng trong vòng tròn xung quanh lửa trại.
6. The company logo features a blue circle with a white star in the center. - Logo của công ty có một vòng tròn màu xanh với một ngôi sao màu trắng ở giữa.
An circle meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with circle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, circle