Some examples of word usage: cirque
1. The acrobats performed their daring stunts on the stage of the cirque.
- Những vận động viên biểu diễn các màn trình diễn mạo hiểm trên sân khấu của rạp xiếc.
2. The cirque was filled with colorful costumes and talented performers.
- Rạp xiếc đầy màu sắc với những bộ trang phục nghệ sĩ tài năng.
3. The audience gasped in awe as the aerialist soared through the cirque.
- Khán giả thốt lên trong sự kinh ngạc khi người biểu diễn trên không trung vượt qua rạp xiếc.
4. The music played softly in the background as the juggler entertained the crowd in the cirque.
- Âm nhạc phát nhẹ nhàng trong phòng nền khi người tung hứng giải trí cho đám đông trong rạp xiếc.
5. The clown's antics brought laughter and joy to everyone in the cirque.
- Những trò hề của chú hề mang lại tiếng cười và niềm vui cho mọi người trong rạp xiếc.
6. The trapeze artist gracefully swung through the air in the cirque, mesmerizing the audience.
- Người biểu diễn trên xà đu qua không trung một cách duyên dáng trong rạp xiếc, làm mê hoặc khán giả.