Some examples of word usage: citizen
1. Every citizen has the right to vote in the upcoming election.
Mọi công dân đều có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới.
2. It is important for citizens to participate in local government decisions.
Việc công dân tham gia vào quyết định của chính quyền địa phương là rất quan trọng.
3. The government announced a new program to improve citizens' access to healthcare.
Chính phủ đã công bố một chương trình mới nhằm cải thiện việc tiếp cận dịch vụ y tế của công dân.
4. As a responsible citizen, it is our duty to protect the environment.
Là một công dân trách nhiệm, việc của chúng ta là bảo vệ môi trường.
5. The police officer asked the citizen to provide a witness statement.
Cảnh sát đã yêu cầu công dân cung cấp một bản tuyên thệ của người chứng kiến.
6. The city council is seeking input from citizens on the proposed budget.
Hội đồng thành phố đang tìm kiếm ý kiến từ công dân về ngân sách đề xuất.