1. She clearly explained the instructions to the class.
- Cô ấy đã giải thích rõ ràng hướng dẫn cho lớp học.
2. The evidence clearly shows that he is guilty.
- Bằng chứng rõ ràng cho thấy anh ta có tội.
3. We can clearly see the mountains in the distance.
- Chúng ta có thể thấy rõ núi ở xa.
4. The speaker clearly articulated his points during the presentation.
- Người phát biểu đã phát âm rõ ràng các điểm của mình trong buổi thuyết trình.
5. The instructions on the package were clearly written in multiple languages.
- Hướng dẫn trên bao bì được viết rõ ràng bằng nhiều ngôn ngữ.
6. She clearly expressed her disappointment with the outcome of the project.
- Cô ấy đã diễn đạt rõ ràng sự thất vọng với kết quả của dự án.
Vietnamese translation:
1. Cô ấy đã giải thích rõ ràng hướng dẫn cho lớp học.
2. Bằng chứng rõ ràng cho thấy anh ta có tội.
3. Chúng ta có thể thấy rõ núi ở xa.
4. Người phát biểu đã phát âm rõ ràng các điểm của mình trong buổi thuyết trình.
5. Hướng dẫn trên bao bì được viết rõ ràng bằng nhiều ngôn ngữ.
6. Cô ấy đã diễn đạt rõ ràng sự thất vọng với kết quả của dự án.
An clearly meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clearly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, clearly