(thể dục,thể thao) thế ôm sát người mà đánh (quyền Anh)
ngoại động từ
đập bẹt (đầu đinh); đóng gập (đầu đinh)
(hàng hải) buộc (dây) vào vòng neo
giải quyết, thanh toán (một vấn đề...); ký kết (một hiệp ước...)
that clinches it: việc thế là được giải quyết rồi không còn gì phải nói nữa
xác nhận, làm cho không bác lại được (lý lẽ)
nội động từ
bị đóng gập đầu lại (đinh)
bị ghì chặt, bị siết chặt
(thể dục,thể thao) ôm sát người mà đánh (quyền Anh)
Some examples of word usage: clinch
1. The team clinched the victory with a last-minute goal.
Đội đã giành chiến thắng với một bàn thắng ở phút cuối cùng.
2. She clinched the deal by offering a lower price.
Cô ấy đã chiến thắng thỏa thuận bằng cách đưa ra một giá cả thấp hơn.
3. The boxer clinched his opponent to avoid getting hit.
Vận động viên quyền Anh đã ôm chặt đối thủ để tránh bị đánh.
4. The final piece of evidence clinched the case for the prosecution.
Bằng chứng cuối cùng đã làm rõ vụ án cho bên bị cáo buộc.
5. The candidate clinched the nomination after a strong debate performance.
Ứng cử viên đã giành được đề cử sau một buổi tranh luận mạnh mẽ.
6. The team clinched their spot in the playoffs with a win in the last game of the season.
Đội đã giành được vị trí trong vòng loại cuối cùng với một chiến thắng trong trận đấu cuối cùng của mùa giải.
An clinch meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clinch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, clinch