1. Scientists have successfully cloned a sheep named Dolly.
Các nhà khoa học đã thành công trong việc nhân bản một con cừu tên là Dolly.
2. The company is known for producing high-quality clones of popular designer handbags.
Công ty nổi tiếng sản xuất các bản sao chất lượng cao của các túi xách thương hiệu nổi tiếng.
3. The clone army was created to fight in the war against the rebels.
Đội quân nhân bản đã được tạo ra để chiến đấu trong cuộc chiến chống lại các nổi dậy.
4. Some people believe that cloning humans is unethical.
Một số người tin rằng nhân bản con người là không đạo đức.
5. The scientist is working on cloning endangered species to preserve their populations.
Nhà khoa học đang làm việc để nhân bản các loài đang bị đe dọa để bảo tồn số lượng của chúng.
6. The new technology allows farmers to clone their best crops for a more consistent yield.
Công nghệ mới cho phép người nông dân nhân bản các loại cây trồng tốt nhất của họ để có một lượng sản lượng ổn định hơn.
An clone meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, clone