Some examples of word usage: close call
1. That was a close call! The car almost hit me as I crossed the street.
Đó thực sự là một cú sát cánh! Chiếc xe hơi gần như đã đâm vào tôi khi tôi qua đường.
2. It was a close call, but we managed to catch our flight just in time.
Đó là một cú sát cánh, nhưng chúng tôi đã kịp chạy lên chuyến bay.
3. The firefighters had a close call when a burning beam fell just inches away from them.
Các lính cứu hỏa đã có một cú sát cánh khi một thanh gỗ đang cháy rụi chỉ cách họ vài inch.
4. It was a close call, but we narrowly avoided getting caught in the storm.
Đó là một cú sát cánh, nhưng chúng tôi may mắn tránh khỏi bị kẹt trong cơn bão.
5. The hikers had a close call when they got lost in the mountains without any food or water.
Những người đi bộ đã có một cú sát cánh khi họ lạc trong núi mà không có thức ăn hoặc nước uống.
6. It was a close call, but luckily the doctors were able to save the patient's life.
Đó là một cú sát cánh, nhưng may mắn bác sĩ đã cứu sống được bệnh nhân.