(thể dục,thể thao) huấn luyện, luyện tập (một vận động viên)
(hàng không) hướng dẫn (phi công) bằng điện đài khi bay đêm
dặn dò; gợi ý (ai làm gì, nói gì); cung cấp tài liệu, cung cấp số liệu (cho ai)
nội động từ
đi bằng xe ngựa
học tư (ai) (để luyện thi)
I coach with Mr. X: tôi học tư ông X để luyện thi
Some examples of word usage: coaches
1. The coaches worked together to come up with a winning game plan.
- Các huấn luyện viên đã cùng nhau làm việc để tạo ra một kế hoạch chiến thắng.
2. The basketball coaches held tryouts to determine who would make the team.
- Các huấn luyện viên bóng rổ đã tổ chức buổi thử giọng để xác định ai sẽ vào đội.
3. The coaches are responsible for training the players and helping them improve their skills.
- Các huấn luyện viên phải chịu trách nhiệm huấn luyện các cầu thủ và giúp họ cải thiện kỹ năng của mình.
4. The coaches were disappointed with the team's performance in the last game.
- Các huấn luyện viên đã thất vọng với hiệu suất của đội trong trận đấu cuối cùng.
5. The coaches provided valuable feedback to the players to help them grow and develop.
- Các huấn luyện viên cung cấp phản hồi quý giá cho các cầu thủ để giúp họ phát triển và tiến bộ.
6. The coaches are always looking for ways to motivate and inspire their players.
- Các huấn luyện viên luôn tìm cách khuyến khích và truyền cảm hứng cho các cầu thủ của họ.
An coaches meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coaches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, coaches