1. The dictator used his power to coerce the citizens into following his orders.
- Nhà độc tài sử dụng quyền lực của mình để ép buộc công dân phải tuân theo mệnh lệnh của ông.
2. The company tried to coerce its employees into working overtime without proper compensation.
- Công ty đã cố ép buộc nhân viên làm thêm giờ mà không được bồi thường đúng mức.
3. The criminal used threats to coerce the witness into changing their testimony.
- Tên tội phạm đã dùng đe dọa để ép buộc nhân chứng thay đổi lời khai của mình.
4. The teacher did not believe in coercing students to participate in classroom activities.
- Giáo viên không tin vào việc ép buộc học sinh tham gia các hoạt động trong lớp học.
5. The government was accused of coercing farmers into selling their land for a fraction of its value.
- Chính phủ bị buộc tội ép buộc nông dân bán đất của họ với giá chỉ bằng một phần nhỏ so với giá trị thực.
6. The police officer used his authority to coerce a confession out of the suspect.
- Cảnh sát đã dùng quyền lực của mình để ép buộc kẻ tình nghi phải thú nhận.
An coercer meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coercer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, coercer