Some examples of word usage: coincidence
1. It was just a coincidence that we both happened to be in the same place at the same time.
- Đó chỉ là một sự trùng hợp mà chúng ta cùng xuất hiện ở cùng một nơi vào cùng một thời điểm.
2. The fact that we both chose the same restaurant is more than just a coincidence.
- Việc chúng ta cùng chọn cùng một nhà hàng không chỉ là một sự trùng hợp.
3. I bumped into an old friend at the airport by pure coincidence.
- Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ ở sân bay một cách tình cờ.
4. It's no coincidence that they both have the same taste in music, they are siblings after all.
- Điều đó không phải là một sự trùng hợp khi họ cùng có gu âm nhạc giống nhau, họ là anh em ruột cuối cùng.
5. The timing of his resignation and the company's financial troubles was just a coincidence.
- Thời điểm ông từ chức và khó khăn tài chính của công ty chỉ là một sự trùng hợp.
6. It's just a coincidence that we both wore the same color to the party.
- Đó chỉ là một sự trùng hợp mà chúng ta cùng mặc cùng màu áo khi đi dự tiệc.