người đi khai hoang, người định cư đất mới ((cũng) colonizer)
Some examples of word usage: colonist
1. The colonists settled in the new land and began building their homes.
Những người định cư đã định cư ở đất mới và bắt đầu xây dựng nhà cửa của họ.
2. The colonists faced many challenges as they tried to establish a new colony.
Những người định cư đã đối mặt với nhiều thách thức khi họ cố gắng thành lập một thuộc địa mới.
3. The colonists traded with the indigenous people for food and supplies.
Những người định cư trao đổi với người bản địa để đổi lấy thức ăn và vật tư.
4. The colonists brought new customs and traditions to the land.
Những người định cư mang đến những phong tục và truyền thống mới cho đất đai.
5. The colonists clashed with the native population over land ownership.
Những người định cư xung đột với dân số bản địa về quyền sở hữu đất đai.
6. The colonists built forts and defenses to protect themselves from attacks.
Những người định cư xây dựng pháo đài và hệ thống phòng thủ để bảo vệ bản thân khỏi các cuộc tấn công.
An colonist meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with colonist, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, colonist