1. The violinist applied colophony to their bow before playing.
- Nghệ sĩ violin đã thoa colophony lên cây cần trước khi chơi.
2. Colophony is commonly used in the production of adhesives.
- Colophony thường được sử dụng trong sản xuất keo dán.
3. Some people may develop an allergic reaction to colophony.
- Một số người có thể phát triển phản ứng dị ứng với colophony.
4. The colophony resin gives a glossy finish to wood surfaces.
- Nhựa colophony tạo bề mặt sáng bóng cho các bề mặt gỗ.
5. Workers in the manufacturing plant were required to wear protective gear when handling colophony.
- Các công nhân trong nhà máy sản xuất phải đeo trang thiết bị bảo hộ khi xử lý colophony.
6. The doctor recommended avoiding products containing colophony for patients with sensitive skin.
- Bác sĩ khuyến nghị tránh sử dụng sản phẩm chứa colophony cho bệnh nhân có da nhạy cảm.
translated into Vietnamese:
1. Nghệ sĩ violon đã thoa colophony lên cây cần trước khi chơi.
2. Colophony thường được sử dụng trong sản xuất keo dán.
3. Một số người có thể phát triển phản ứng dị ứng với colophony.
4. Nhựa colophony tạo bề mặt sáng bóng cho các bề mặt gỗ.
5. Các công nhân trong nhà máy sản xuất phải đeo trang thiết bị bảo hộ khi xử lý colophony.
6. Bác sĩ khuyến nghị tránh sử dụng sản phẩm chứa colophony cho bệnh nhân có da nhạy cảm.
An colophony meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with colophony, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, colophony