1. The artist received a lot of commissions for custom paintings.
=> Người nghệ sĩ nhận được rất nhiều đơn đặt hàng cho các bức tranh tùy chỉnh.
2. The company pays a percentage of sales as commission to its sales representatives.
=> Công ty trả một phần trăm doanh số làm hoa hồng cho các đại diện bán hàng của mình.
3. The government appointed a commission to investigate the corruption allegations.
=> Chính phủ đã bổ nhiệm một ủy ban để điều tra các cáo buộc về tham nhũng.
4. She earns a commission for every new client she brings to the company.
=> Cô ấy kiếm được hoa hồng cho mỗi khách hàng mới cô ấy đưa đến công ty.
5. The artist is currently working on a commission for a public sculpture.
=> Nghệ sĩ hiện đang làm việc trên một đơn đặt hàng cho một tác phẩm điêu khắc công cộng.
6. The real estate agent receives a commission for each successful sale.
=> Người môi giới bất động sản nhận hoa hồng cho mỗi giao dịch thành công.
An commissions meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with commissions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, commissions