Some examples of word usage: concerts
1. I love going to concerts on the weekends with my friends.
Tôi thích đi xem các buổi hòa nhạc vào cuối tuần cùng bạn bè.
2. The band is playing a concert at the arena next month.
Ban nhạc sẽ diễn một buổi hòa nhạc tại nhà thi đấu vào tháng sau.
3. I have tickets to see my favorite singer in concert next week.
Tôi có vé để xem ca sĩ yêu thích của mình biểu diễn vào tuần sau.
4. The concert was sold out, so we couldn't get tickets.
Buổi hòa nhạc đã bán hết vé, nên chúng tôi không mua được vé.
5. The outdoor concert was canceled due to bad weather.
Buổi hòa nhạc ngoài trời đã bị hủy do thời tiết xấu.
6. My parents took me to my first concert when I was a teenager.
Ba mẹ đã đưa tôi đến buổi hòa nhạc đầu tiên khi tôi còn là một thiếu niên.