Some examples of word usage: concessional
1. The company offers concessional rates for students and senior citizens.
Công ty cung cấp giá ưu đãi cho sinh viên và người cao tuổi.
2. Employees can enjoy concessional parking rates at the office building.
Nhân viên có thể tận hưởng giá đậu xe ưu đãi tại tòa nhà văn phòng.
3. The airline provides concessional fares for frequent flyers.
Hãng hàng không cung cấp giá vé ưu đãi cho hành khách thường xuyên.
4. Residents of the neighborhood receive concessional membership fees at the community center.
Cư dân của khu phố nhận được chi phí hội viên ưu đãi tại trung tâm cộng đồng.
5. As a concession to the protesters, the government agreed to implement concessional policies on environmental protection.
Như một con dèn cho người biểu tình, chính phủ đã đồng ý thực hiện chính sách ưu đãi về bảo vệ môi trường.
6. The hotel offers concessional rates for guests staying for an extended period of time.
Khách sạn cung cấp giá ưu đãi cho khách hàng lưu trú trong thời gian dài.