Some examples of word usage: conflicted
1. I feel conflicted about whether to accept the job offer or stay at my current job.
Tôi cảm thấy mâu thuẫn về việc chấp nhận lời đề nghị việc làm hay ở lại công việc hiện tại của tôi.
2. She was conflicted between following her heart and listening to her family's advice.
Cô ấy bị mâu thuẫn giữa việc theo đuổi trái tim mình và lắng nghe lời khuyên của gia đình.
3. The decision to move to a new city left him feeling conflicted about leaving his friends behind.
Quyết định chuyển đến một thành phố mới khiến anh ta cảm thấy mâu thuẫn về việc phải rời bỏ bạn bè của mình.
4. As a parent, I often find myself conflicted between disciplining my child and letting them make their own mistakes.
Là một bậc cha mẹ, tôi thường thấy mình mâu thuẫn giữa việc kiểm soát con cái và để họ tự mắc lỗi.
5. The protagonist in the novel is conflicted about choosing between duty and love.
Nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết đang mâu thuẫn về việc chọn giữa trách nhiệm và tình yêu.
6. The politician seemed conflicted during the debate, unsure of which stance to take on the controversial issue.
Nhà chính trị dường như rơi vào tình trạng mâu thuẫn trong cuộc tranh luận, không chắc chắn về quan điểm nào nên đưa ra về vấn đề gây tranh cãi.