sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối
to have a connection with: có quan hệ với
sự mạch lạc
there is no connection in his speech: bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả
sự giao thiệp, sự kết giao
to form a connection with someone: giao thiệp với ai
to break off a connection: tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao
bà con, họ hàng, thân thuộc
he is a connection of mine: anh ta là người bà con của tôi
(tôn giáo) phái, giáo phái
(thương nghiệp) khách hàng
shop has a good (wide) connection: cửa hàng đông khách
tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác)
to miss the connection: nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp
vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau)
in that connection
về điều đó, liên quan đến điều đó
in connection with
có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới
chạy nối tiếp với (tàu xe)
Some examples of word usage: connection
1. I have a strong connection with my best friend.
Tôi có mối quan hệ mạnh mẽ với người bạn thân nhất của mình.
2. The internet connection in this area is very slow.
Kết nối internet ở khu vực này rất chậm.
3. I feel a deep emotional connection to this place.
Tôi cảm thấy một mối quan hệ tình cảm sâu sắc với nơi này.
4. The connection between smoking and lung cancer is well-documented.
Mối liên hệ giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi đã được ghi chép kỹ lưỡng.
5. We need to establish a better connection between our two departments.
Chúng ta cần thiết lập một mối quan hệ tốt hơn giữa hai phòng ban của chúng ta.
6. The flight attendant made a connection with the nervous passenger and helped calm him down.
Người tiếp viên hàng không đã thiết lập một mối quan hệ với hành khách lo lắng và giúp anh ta bình tĩnh xuống.
An connection meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with connection, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, connection