Some examples of word usage: consciences
1. We must always listen to our consciences and do what we know is right.
Chúng ta phải luôn lắng nghe lương tâm và làm điều chúng ta biết là đúng.
2. Many people struggle with guilt because their consciences remind them of past mistakes.
Nhiều người gặp khó khăn với tội lỗi vì lương tâm nhắc nhở họ về những sai lầm trong quá khứ.
3. The thief showed no remorse, indicating a lack of conscience.
Tên trộm không thể hiện sự hối hận, cho thấy thiếu lòng trắc ẩn.
4. She followed her conscience and stood up for what she believed in.
Cô ấy tuân theo lương tâm và đứng lên bảo vệ những điều cô ấy tin tưởng.
5. His conscience was clear because he knew he had done everything in his power to help.
Lương tâm của anh ấy rõ ràng vì anh ấy biết mình đã làm hết mọi cách để giúp đỡ.
6. The decision weighed heavily on her conscience, causing sleepless nights.
Quyết định đè nặng lên lương tâm của cô ấy, làm cô ấy thức trắng đêm.