1. The team reached a consensus on the best approach to the project.
Đội đã đạt được sự đồng thuận về cách tiếp cận tốt nhất cho dự án.
2. It is important to seek consensus among all stakeholders before making a decision.
Quan trọng là phải tìm kiếm sự đồng thuận giữa tất cả các bên liên quan trước khi đưa ra quyết định.
3. The board members were unable to come to a consensus on the budget proposal.
Các thành viên hội đồng không thể đạt được sự đồng thuận về đề xuất ngân sách.
4. The group worked together to find a consensus on the issue at hand.
Nhóm đã cùng nhau làm việc để tìm ra sự đồng thuận về vấn đề đang được bàn luận.
5. The team leader tried to build consensus among team members with different opinions.
Người đứa đầu nhóm cố gắng xây dựng sự đồng thuận giữa các thành viên với ý kiến khác nhau.
6. The government is seeking a consensus on the new policy from the public.
Chính phủ đang tìm kiếm sự đồng thuận về chính sách mới từ cộng đồng.
An consensus meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with consensus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, consensus