Some examples of word usage: consoled
1. She consoled her friend after a breakup by listening to her and offering words of comfort.
Cô đã an ủi bạn mình sau khi chia tay bằng cách lắng nghe và đưa ra những lời an ủi.
2. He consoled his crying daughter by hugging her and promising to always be there for her.
Anh ta đã an ủi con gái đang khóc bằng cách ôm và hứa sẽ luôn ở bên cạnh cho cô ấy.
3. The therapist consoled the grieving widow with gentle words and a compassionate demeanor.
Người thầy tâm lý đã an ủi bà góa phụ đang đau buồn bằng những lời nói nhẹ nhàng và thái độ đầy lòng trắc ẩn.
4. Despite her own sadness, she consoled her friend who was going through a difficult time.
Mặc dù buồn, cô đã an ủi bạn mình đang trải qua thời kỳ khó khăn.
5. The kind words of her family consoled her during her time of loss.
Những lời nói tử tế từ gia đình đã an ủi cô trong thời gian mất mát của cô.
6. The priest consoled the grieving family with prayers and words of solace.
Linh mục đã an ủi gia đình đang đau buồn bằng cách cầu nguyện và những lời an ủi.