Some examples of word usage: continental
1. The hotel offers a continental breakfast to all guests staying overnight.
( Khách sạn cung cấp bữa sáng kiểu châu Âu cho tất cả khách nghỉ qua đêm.)
2. The continental climate in this region is known for its harsh winters and hot summers.
( Khí hậu châu Âu ở khu vực này nổi tiếng với mùa đông khắc nghiệt và mùa hè nóng.)
3. The continental shelf extends out from the coastline, providing rich fishing grounds.
( Đáy lục địa nằm ngoài khơi, cung cấp các khu vực đánh cá phong phú.)
4. My favorite restaurant serves delicious continental cuisine from Italy and France.
( Nhà hàng yêu thích của tôi phục vụ các món ăn châu Âu ngon từ Ý và Pháp.)
5. The continental divide separates the watersheds that flow into the Atlantic and Pacific Oceans.
( Dãy núi chia lẻ châu Âu tách các lưu vực chảy vào Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.)
6. She embarked on a continental tour, visiting multiple countries in Europe over the span of a month.
( Cô bắt đầu một chuyến du lịch châu Âu, thăm nhiều quốc gia ở châu Âu trong vòng một tháng.)