1. She always contradicts everything I say.
- Cô ấy luôn phản đối mọi điều tôi nói.
2. His actions contradict his words.
- Hành động của anh ta trái với lời nói của anh ta.
3. The witness's testimony contradicted the suspect's alibi.
- Lời khai của nhân chứng mâu thuẫn với lời biện hộ của nghi phạm.
4. Don't contradict your boss in front of others.
- Đừng phản đối sếp của bạn trước mặt người khác.
5. The data from the two sources contradict each other.
- Dữ liệu từ hai nguồn mâu thuẫn với nhau.
6. Her actions contradict her beliefs.
- Hành động của cô ấy trái với niềm tin của cô ấy.
1. Cô ấy luôn phản đối mọi điều tôi nói.
2. Hành động của anh ta trái với lời nói của anh ta.
3. Lời khai của nhân chứng mâu thuẫn với lời biện hộ của nghi phạm.
4. Đừng phản đối sếp của bạn trước mặt người khác.
5. Dữ liệu từ hai nguồn mâu thuẫn với nhau.
6. Hành động của cô ấy trái với niềm tin của cô ấy.
An contracdict meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contracdict, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, contracdict