Some examples of word usage: contrariously
1. She always did things contrariously, going against the expectations of others.
- Cô ấy luôn làm mọi việc theo cách ngược định.
2. Despite her parents' wishes, she contrariously decided to study art instead of medicine.
- Bất chấp mong muốn của bố mẹ, cô ấy quyết định học nghệ thuật thay vì y học.
3. The student acted contrariously, refusing to follow the rules of the classroom.
- Học sinh hành xử ngược định, từ chối tuân theo các quy tắc của lớp học.
4. He has always been known for his contrariously independent spirit.
- Anh ta luôn nổi tiếng với tinh thần độc lập ngược định.
5. Despite the rain, she contrariously insisted on going for a walk in the park.
- Bất chấp mưa, cô ấy cứng đầu đòi đi dạo trong công viên.
6. His contrariously stubborn attitude often led to conflicts with his colleagues.
- Thái độ cứng đầu ngang ngược của anh ta thường dẫn đến xung đột với đồng nghiệp.
1. Cô ấy luôn làm mọi việc theo cách ngược định.
2. Bất chấp mong muốn của bố mẹ, cô ấy quyết định học nghệ thuật thay vì y học.
3. Học sinh hành xử ngược định, từ chối tuân theo các quy tắc của lớp học.
4. Anh ta luôn nổi tiếng với tinh thần độc lập ngược định.
5. Bất chấp mưa, cô ấy cứng đầu đòi đi dạo trong công viên.
6. Thái độ cứng đầu ngang ngược của anh ta thường dẫn đến xung đột với đồng nghiệp.