Some examples of word usage: convictions
1. She held strong convictions about the importance of education.
-> Cô ấy có niềm tin mạnh mẽ về tầm quan trọng của giáo dục.
2. His convictions led him to fight for social justice.
-> Niềm tin của anh ấy đã dẫn anh ấy đến cuộc chiến cho công bằng xã hội.
3. The jury's convictions were unanimous in the murder trial.
-> Những phán quyết của hội thẩm mà không ai phản đối trong phiên xử án mạng.
4. Despite the evidence against him, he maintained his convictions of innocence.
-> Mặc dù có bằng chứng chống lại anh ấy, anh ấy vẫn giữ niềm tin vào sự vô tội của mình.
5. She was willing to stand up for her convictions, even if it meant facing criticism.
-> Cô ấy sẵn lòng đứng lên bảo vệ niềm tin của mình, ngay cả khi đó có thể là phải đối mặt với sự phê bình.
6. His religious convictions shaped his values and beliefs.
-> Niềm tin tôn giáo của anh đã hình thành giá trị và niềm tin của anh.