sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng
bản, cuộn (sách); số (báo)
(ngành in) bản thảo, bản in
đề tài để viết (báo)
this event will make good copy: sự kiện này sẽ là một đề tài hay để viết báo
kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ)
fair (clean) copy
bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in
rough (foul) copy
bản nháp
động từ
sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng
to copy a letter: sao lại một bức thư
to copy out a passage from a book: chép lại một đoạn trong sách
to copy someone: bắt chước ai, làm theo ai
to copy someone's walk: bắt chước dáng đi của người nào
quay cóp
Some examples of word usage: copied
1. I copied my friend's notes to study for the exam.
Tôi đã sao chép ghi chú của bạn để học cho bài kiểm tra.
2. The artist copied the famous painting in his own style.
Nghệ sĩ đã sao chép bức tranh nổi tiếng theo phong cách riêng của mình.
3. Please make sure to delete the copied files after you are done with them.
Vui lòng đảm bảo xóa các tệp đã sao chép sau khi bạn đã sử dụng chúng.
4. The student was caught copying another student's work.
Học sinh bị bắt sao chép công việc của một học sinh khác.
5. She copied the recipe from the cookbook and made a delicious cake.
Cô ấy đã sao chép công thức từ sách nấu ăn và làm một cái bánh ngon.
6. The company accused their competitor of copying their product design.
Công ty buộc tội đối thủ của họ đã sao chép thiết kế sản phẩm của họ.
1. Tôi đã sao chép ghi chú của bạn để học cho bài kiểm tra.
2. Nghệ sĩ đã sao chép bức tranh nổi tiếng theo phong cách riêng của mình.
3. Vui lòng đảm bảo xóa các tệp đã sao chép sau khi bạn đã sử dụng chúng.
4. Học sinh bị bắt sao chép công việc của một học sinh khác.
5. Cô ấy đã sao chép công thức từ sách nấu ăn và làm một cái bánh ngon.
6. Công ty buộc tội đối thủ của họ đã sao chép thiết kế sản phẩm của họ.
An copied meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with copied, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, copied