Some examples of word usage: coronate
1. The king was coronated in a grand ceremony at the palace.
Trên vương miện hoàng gia đã được đăng quang trong một lễ truyền thống tại cung điện.
2. The new queen will be coronated next month.
Nữ hoàng mới sẽ được đăng quang vào tháng sau.
3. The ancient tradition of coronating rulers has been passed down for centuries.
Truyền thống cổ xưa của việc đăng quang các vị vua đã được truyền lại qua nhiều thế kỷ.
4. The Archbishop will coronate the new monarch with the royal crown.
Giám mục sẽ đăng quang nhà vua mới bằng vương miện hoàng gia.
5. The coronation ceremony was attended by dignitaries from around the world.
Lễ đăng quang đã được tham dự bởi các quan chức quốc tế.
6. The coronated king gave a speech to his subjects, promising to rule with fairness and justice.
Vị vua đã được đăng quang đã đưa ra bài phát biểu cho các dân chúng, hứa hẹn sẽ cai trị với công bằng và công lý.