Some examples of word usage: coseismal
1. The two earthquakes were coseismal events, occurring simultaneously and causing widespread devastation.
Hai trận động đất đều xảy ra đồng thời là những sự kiện coseismal, gây ra thiệt hại rộng lớn.
2. Scientists are studying the coseismal deformation of the earth's crust to better understand seismic activity.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu biến dạng coseismal của vỏ trái đất để hiểu rõ hơn về hoạt động địa chấn.
3. The building was designed to withstand coseismal shaking during an earthquake.
Toà nhà được thiết kế để chịu được sự rung lắc coseismal trong trường hợp động đất.
4. The researchers found evidence of coseismal landslides that occurred during the earthquake.
Các nhà nghiên cứu đã tìm thấy bằng chứng về sự lở đất coseismal xảy ra trong trận động đất.
5. The study aimed to analyze the coseismal effects on infrastructure in the affected region.
Nghiên cứu nhằm phân tích tác động coseismal lên cơ sở hạ tầng trong khu vực bị ảnh hưởng.
6. The coseismal activity was so intense that it could be felt hundreds of miles away.
Hoạt động coseismal quá mạnh mẽ đến nỗi có thể cảm nhận được hàng trăm dặm xa.