+ Nói chung đây là một thước đo nững gì phải trả để có được một cái gì đó, hoặc bằng cách mua, trao đổi hay sản xuất.
Some examples of word usage: costs
1. The costs of living in this city are quite high.
(Chi phí sinh hoạt ở thành phố này khá cao.)
2. We need to reduce costs in order to increase profits.
(Chúng ta cần giảm chi phí để tăng lợi nhuận.)
3. The company is struggling to cut costs without compromising quality.
(Công ty đang gặp khó khăn trong việc cắt giảm chi phí mà không gây ảnh hưởng đến chất lượng.)
4. The unexpected costs of repairing the car put a strain on our budget.
(Chi phí không mong đợi khi sửa chữa ô tô gây áp lực cho ngân sách của chúng tôi.)
5. It's important to factor in all costs before making a decision.
(Quan trọng phải tính đến tất cả các chi phí trước khi đưa ra quyết định.)
6. The costs of the project have exceeded our initial estimates.
(Chi phí của dự án đã vượt quá ước lượng ban đầu của chúng tôi.)
An costs meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with costs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, costs