số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực
densely wooded country: vùng cây cối rậm rạp
this is unknown country to me: đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi
số ít nông thôn, thôn dã
to live in the country: sống ở nông thôn
the country life: đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn
to go (appeal) to the country
giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại
Some examples of word usage: country
1. I am proud to represent my country in the upcoming Olympics.
Tôi tự hào được đại diện cho đất nước của mình trong Thế vận hội sắp tới.
2. The country is facing economic challenges due to the global pandemic.
Đất nước đang đối diện với thách thức về kinh tế do đại dịch toàn cầu.
3. I love exploring different countries and experiencing new cultures.
Tôi yêu thích khám phá các quốc gia khác nhau và trải nghiệm văn hóa mới.
4. The country's government announced new policies to improve healthcare.
Chính phủ đất nước đã công bố các chính sách mới nhằm cải thiện chăm sóc sức khỏe.
5. Our country celebrates Independence Day on July 4th.
Đất nước chúng tôi kỷ niệm ngày Độc lập vào ngày 4 tháng 7.
6. The beautiful countryside is perfect for a relaxing weekend getaway.
Vùng quê đẹp là lựa chọn hoàn hảo cho một kỳ nghỉ cuối tuần thư giãn.
An country meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with country, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, country