Some examples of word usage: credit
1. I have good credit, so I was able to get a low interest rate on my car loan.
Tôi có tín dụng tốt, vì vậy tôi đã có thể nhận được lãi suất thấp cho khoản vay mua xe của mình.
2. Can I pay for this with a credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
3. She deserves credit for all of her hard work.
Cô ấy xứng đáng được khen ngợi vì tất cả công sức làm việc của mình.
4. The store offers store credit for returns without a receipt.
Cửa hàng cung cấp tín dụng cho việc trả lại hàng mà không có hóa đơn.
5. I need to check my credit score before applying for a mortgage.
Tôi cần kiểm tra điểm tín dụng của mình trước khi nộp đơn vay mua nhà.
6. Thank you for giving me credit for my idea during the meeting.
Cảm ơn bạn đã công nhận ý kiến của tôi trong cuộc họp.