Some examples of word usage: criminologically
1. The criminologically minded researcher conducted a study on recidivism rates among juvenile offenders.
- Nhà nghiên cứu có tư duy tội phạm đã tiến hành một nghiên cứu về tỷ lệ tái phạm trong số các tội phạm trẻ.
2. Criminologically speaking, there are various factors that contribute to criminal behavior.
- Nói về mặt tội phạm học, có nhiều yếu tố góp phần vào hành vi tội phạm.
3. The criminologically informed policy aimed to reduce crime rates in urban areas.
- Chính sách được thông tin từ lĩnh vực tội phạm học nhằm giảm tỷ lệ tội phạm trong các khu vực đô thị.
4. The criminologically oriented therapist specializes in working with criminal offenders.
- Chuyên gia trị liệu có hướng tội phạm học chuyên về làm việc với những người vi phạm pháp luật.
5. Criminologically speaking, punishment should be proportional to the crime committed.
- Nói về mặt tội phạm học, sự trừng phạt nên tương xứng với tội phạm đã phạm.
6. The criminologically focused course covers topics such as criminal profiling and forensic psychology.
- Khóa học tập trung vào lĩnh vực tội phạm học bao gồm các chủ đề như phân tích tội phạm và tâm lý học pháp y.