Some examples of word usage: criminologist
1. The criminologist studied the patterns of criminal behavior in urban areas.
Nhà tội phạm học đã nghiên cứu các mẫu hành vi tội phạm ở các khu vực đô thị.
2. The criminologist interviewed inmates to better understand the factors leading to their criminal activities.
Nhà tội phạm học đã phỏng vấn tù nhân để hiểu rõ hơn về các yếu tố dẫn đến hoạt động tội phạm của họ.
3. As a criminologist, she specialized in studying the impact of socioeconomic factors on crime rates.
Là một nhà tội phạm học, cô ấy chuyên nghiên cứu về tác động của các yếu tố kinh tế xã hội đối với tỷ lệ tội phạm.
4. The criminologist provided expert testimony in court to help jurors understand the motivations behind the crime.
Nhà tội phạm học đã cung cấp lời khai tận tình trong tòa để giúp các bồi thẩm đán hiểu về động cơ đằng sau tội phạm.
5. Many criminologists advocate for prison reform and rehabilitation programs for offenders.
Nhiều nhà tội phạm học ủng hộ cải cách tù và chương trình tái hòa nhập cho người phạm tội.
6. The criminologist's research on recidivism rates helped policymakers develop more effective crime prevention strategies.
Nghiên cứu của nhà tội phạm học về tỷ lệ tái phạm đã giúp các nhà hoạch định chính sách phát triển các chiến lược phòng ngừa tội phạm hiệu quả hơn.