to crush people into a hall: nhồi nhét người vào phòng
(nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan
to crush one's enemy: tiêu diệt kẻ thù
hope is crush ed: hy vọng bị tiêu tan
vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...)
uống cạn
to crush a drink of wine: uống cạn cố rượu
nội động từ
chen, chen chúc
nhàu nát
to crush down
tán vụn
to crush out
ép, vắt ra
dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...)
to crush up
nghiền nát
Some examples of word usage: crushed
1. The car was completely crushed in the accident.
- Chiếc xe bị nát hoàn toàn trong vụ tai nạn.
2. She felt crushed when her boss criticized her work in front of everyone.
- Cô ấy cảm thấy bị đè nặng khi sếp chỉ trích công việc của cô ấy trước mặt mọi người.
3. The weight of the boulder crushed the small tree beneath it.
- Trọng lượng của tảng đá đã đè nát cây nhỏ dưới đó.
4. He was crushed by the news of his grandmother's passing.
- Anh ta bị đè nặng bởi tin tức về sự ra đi của bà nội.
5. The soccer team was crushed by their opponents in the championship game.
- Đội bóng đá đã bị đè bẹp bởi đối thủ trong trận chung kết.
6. She felt crushed when her best friend betrayed her trust.
- Cô ấy cảm thấy bị đè nặng khi người bạn thân nhất phản bội sự tin tưởng của cô ấy.
An crushed meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crushed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, crushed