1. The cult of personality surrounding the dictator was strong among his followers.
- Sự sùng bái vị lãnh tụ của nhà độc tài rất mạnh mẽ trong số người theo đạo.
2. The small town was known for its mysterious cult that worshipped ancient gods.
- Thị trấn nhỏ nổi tiếng với tôn giáo bí ẩn sùng bái các vị thần cổ đại.
3. Some people believe that certain celebrities have a cult following.
- Một số người tin rằng một số người nổi tiếng có một lượng fan hâm mộ đặc biệt.
4. The cult leader convinced his followers to give up all their possessions.
- Vị lãnh đạo tôn giáo đã thuyết phục những người theo đạo của mình từ bỏ tất cả tài sản của họ.
5. The cult practices were deemed dangerous and illegal by the authorities.
- Các phong tục của tôn giáo bị coi là nguy hiểm và bất hợp pháp bởi các cơ quan chức năng.
6. She was drawn into a cult that promised spiritual enlightenment but ended up being a scam.
- Cô đã bị cuốn vào một tôn giáo hứa hẹn giác ngộ tinh thần nhưng kết quả là một vụ lừa đảo.
An cult meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cult, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, cult