1. She cultivated a beautiful flower garden in her backyard.
- Cô ấy trồng một khu vườn hoa đẹp trong sân sau nhà của mình.
2. He has cultivated a love for reading by reading a book every day.
- Anh ấy đã nuôi dưỡng tình yêu đối với việc đọc sách bằng cách đọc một cuốn sách mỗi ngày.
3. The farmer cultivated the fields to grow crops for the harvest.
- Nông dân đã cày ruộng để trồng cây cho vụ mùa.
4. She cultivated a strong network of professional contacts throughout her career.
- Cô ấy đã xây dựng một mạng lưới liên hệ chuyên nghiệp mạnh mẽ suốt sự nghiệp của mình.
5. The chef cultivated his culinary skills through years of practice and learning.
- Đầu bếp đã phát triển kỹ năng nấu ăn của mình thông qua nhiều năm thực hành và học hỏi.
6. The school has cultivated a supportive and inclusive environment for all students.
- Trường đã tạo ra một môi trường ủng hộ và bao dung cho tất cả học sinh.
An cultivated meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cultivated, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, cultivated