Some examples of word usage: culture vulture
1. She's such a culture vulture, always attending art exhibitions and music events.
- Cô ấy thực sự là một con sâu văn hóa, luôn tham dự các triển lãm nghệ thuật và sự kiện âm nhạc.
2. My friend is a real culture vulture, she knows everything about different cuisines and traditions.
- Bạn của tôi là một con sâu văn hóa thực sự, cô ấy biết tất cả về các loại ẩm thực và truyền thống khác nhau.
3. He's a culture vulture, always reading books and visiting museums to learn more about history.
- Anh ấy là một con sâu văn hóa, luôn đọc sách và thăm viện bảo tàng để tìm hiểu thêm về lịch sử.
4. The culture vulture in our group suggested we visit a local theater to see a traditional performance.
- Con sâu văn hóa trong nhóm của chúng tôi đề xuất chúng tôi thăm một nhà hát địa phương để xem một buổi biểu diễn truyền thống.
5. As a culture vulture, she enjoys exploring different art forms and attending cultural festivals.
- Là một con sâu văn hóa, cô ấy thích khám phá các hình thức nghệ thuật khác nhau và tham dự các lễ hội văn hóa.
6. The culture vulture in our office always organizes cultural events and activities for the team.
- Con sâu văn hóa trong văn phòng của chúng tôi luôn tổ chức các sự kiện và hoạt động văn hóa cho đội ngũ.