Some examples of word usage: cutthroat
1. The business world can be very cutthroat, with companies constantly trying to outdo each other. - Thế giới kinh doanh có thể rất đồi truỵ, với các công ty luôn cố gắng vượt qua nhau.
2. The competition for the promotion was cutthroat, with everyone fighting to prove they were the best candidate. - Cuộc thi giành quyền thăng chức rất khốc liệt, với mọi người tranh giành để chứng minh họ là ứng viên xuất sắc nhất.
3. The cutthroat tactics used by some athletes to win the race were considered unethical. - Những chiến thuật độc ác mà một số vận động viên sử dụng để chiến thắng trong cuộc đua được coi là không đạo đức.
4. The political campaign became cutthroat as the candidates started attacking each other's character. - Chiến dịch bầu cử trở nên khốc liệt khi các ứng cử viên bắt đầu tấn công vào tính cách của nhau.
5. The cutthroat pricing in the market made it difficult for small businesses to survive. - Chính sách giá cạnh tranh trong thị trường khiến cho việc tồn tại của các doanh nghiệp nhỏ trở nên khó khăn.
6. The cutthroat nature of the industry meant that only the strongest companies would survive. - Tính chất khốc liệt của ngành công nghiệp đồi truỵ chỉ có những công ty mạnh nhất mới có thể tồn tại.