1. The cycloramic view from the top of the mountain was breathtaking.
- Cảnh đẹp toàn cảnh từ đỉnh núi làm say đắm lòng người.
2. The cycloramic photo captured the entire skyline of the city.
- Bức ảnh toàn cảnh ghi lại toàn bộ dải phố của thành phố.
3. The cycloramic painting depicted a panoramic view of the countryside.
- Bức tranh toàn cảnh mô tả một cảnh quan toàn cảnh của miền quê.
4. The cycloramic video showcased the beauty of the natural surroundings.
- Video toàn cảnh giới thiệu vẻ đẹp của môi trường tự nhiên.
5. The cycloramic display in the museum allowed visitors to immerse themselves in the artwork.
- Trưng bày toàn cảnh tại bảo tàng cho phép khách tham quan ngâm mình vào tác phẩm nghệ thuật.
6. The cycloramic tour provided a unique perspective of the city's landmarks.
- Tour toàn cảnh mang lại góc nhìn độc đáo về các điểm địa danh của thành phố.
Translate into Vietnamese:
1. Cảnh đẹp toàn cảnh từ đỉnh núi làm say đắm lòng người.
2. Bức ảnh toàn cảnh ghi lại toàn bộ dải phố của thành phố.
3. Bức tranh toàn cảnh mô tả một cảnh quan toàn cảnh của miền quê.
4. Video toàn cảnh giới thiệu vẻ đẹp của môi trường tự nhiên.
5. Trưng bày toàn cảnh tại bảo tàng cho phép khách tham quan ngâm mình vào tác phẩm nghệ thuật.
6. Tour toàn cảnh mang lại góc nhìn độc đáo về các điểm địa danh của thành phố.
An cycloramic meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cycloramic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, cycloramic