Some examples of word usage: daughter in law
1. My daughter-in-law is a wonderful person who always puts her family first.
Con dâu của tôi là một người tuyệt vời, luôn đặt gia đình lên hàng đầu.
2. I love spending time with my daughter-in-law because she is so kind and caring.
Tôi yêu thích dành thời gian với con dâu của tôi vì cô ấy rất tốt bụng và chu đáo.
3. My daughter-in-law cooked a delicious meal for us last night.
Con dâu của tôi đã nấu một bữa ăn ngon cho chúng tôi vào tối qua.
4. I am grateful to have such a loving daughter-in-law who takes care of our family so well.
Tôi rất biết ơn vì có một con dâu yêu thương như vậy, luôn chăm sóc gia đình chúng tôi tốt đẹp.
5. My daughter-in-law is like a daughter to me, and I am blessed to have her in my life.
Con dâu của tôi giống như một người con gái với tôi, và tôi rất may mắn khi có cô ấy trong cuộc sống của mình.
6. It is important to treat your daughter-in-law with respect and kindness.
Quan trọng là phải đối xử với con dâu của bạn với sự tôn trọng và tử tế.