Some examples of word usage: denizens
1. The forest was home to a variety of denizens, from birds to small mammals.
( Rừng là nơi sống của nhiều sinh vật, từ chim đến động vật nhỏ.)
2. The city's denizens were known for their hospitality towards visitors.
( Cư dân của thành phố nổi tiếng với sự hiếu khách đối với du khách.)
3. The denizens of the deep sea are some of the most mysterious creatures on Earth.
( Cư dân của đại dương sâu là một số sinh vật bí ẩn nhất trên Trái Đất.)
4. The denizens of the neighborhood gathered for a community meeting to discuss local issues.
( Cư dân của khu phố tụ tập để tham gia cuộc họp cộng đồng để thảo luận về các vấn đề địa phương.)
5. The denizens of the castle were loyal servants to the king.
( Cư dân của lâu đài là những người hầu trung thành với vua.)
6. The denizens of the desert have adapted to survive in extreme conditions.
( Cư dân của sa mạc đã thích nghi để tồn tại trong điều kiện cực kỳ.)