Nghĩa là gì: depredationsdepredation /,depri'deiʃn/
danh từ
((thường) số nhiều) sự cướp bóc, sự phá phách
Some examples of word usage: depredations
1. The depredations of the invading army left the town in ruins.
- Những hành vi cướp bóc của quân đội xâm lược đã để lại thị trấn trong tình trạng hủy hoại.
2. The depredations of poachers have decimated the local wildlife population.
- Hành vi săn bắn trái phép đã làm giảm sút dân số động vật hoang dã địa phương.
3. The depredations of the corrupt officials have drained the country of its resources.
- Hành vi cướp bóc của các quan chức tham nhũng đã làm kiệt quệ nguồn lực của đất nước.
4. The depredations of the drought have devastated the crops in the region.
- Hành vi hủy hoại của hạn hán đã làm tan hoang các cánh đồng trong khu vực.
5. The depredations of the disease have spread fear throughout the community.
- Hành vi hủy hoại của căn bệnh đã khiến cả cộng đồng sợ hãi.
6. The depredations of the financial crisis have left many families homeless.
- Hành vi cướp bóc của khủng hoảng tài chính đã làm nhiều gia đình trở thành người vô gia cư.
Translation into Vietnamese:
1. Những hành vi cướp bóc của quân đội xâm lược đã để lại thị trấn trong tình trạng hủy hoại.
2. Hành vi săn bắn trái phép đã làm giảm sút dân số động vật hoang dã địa phương.
3. Hành vi cướp bóc của các quan chức tham nhũng đã làm kiệt quệ nguồn lực của đất nước.
4. Hành vi hủy hoại của hạn hán đã làm tan hoang các cánh đồng trong khu vực.
5. Hành vi hủy hoại của căn bệnh đã khiến cả cộng đồng sợ hãi.
6. Hành vi cướp bóc của khủng hoảng tài chính đã làm nhiều gia đình trở thành người vô gia cư.
An depredations meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with depredations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, depredations