1. The villain's actions were truly despicable.
Hành động của kẻ ác thật là đáng khinh.
2. I can't believe he would do something so despicable to his own family.
Tôi không thể tin được anh ấy lại làm một việc đáng khinh đến gia đình của mình.
3. It is despicable how some people treat animals with cruelty.
Thật là đáng khinh khi một số người đối xử với động vật bằng sự tàn nhẫn.
4. The dictator's reign was marked by despicable acts of violence and oppression.
Triều đại của kẻ độc tài được đánh dấu bởi những hành động tàn bạo và áp bức đáng khinh.
5. She felt a wave of despicable anger towards her cheating partner.
Cô ấy cảm thấy một cơn sóng nổi giận đáng khinh về đối tác lừa dối của mình.
6. It is despicable to take advantage of someone's vulnerability for personal gain.
Thật là đáng khinh khi lợi dụng sự yếu đuối của người khác vì lợi ích cá nhân.
An despicable meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with despicable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, despicable