Some examples of word usage: despised
1. She despised the way he treated her, so she decided to end the relationship.
- Cô ta khinh thường cách anh ta đối xử với cô ấy, vì vậy cô quyết định kết thúc mối quan hệ.
2. The dictator was despised by his people for his oppressive rule.
- Kẻ độc tài bị dân chúng khinh thường vì cách cai trị áp đặt của ông ta.
3. The rich heiress despised the socialite lifestyle and preferred a simpler way of living.
- Người thừa kế giàu có khinh thường lối sống xã hội và thích cách sống đơn giản hơn.
4. He despised the idea of cheating in order to win the game.
- Anh ta khinh thường ý tưởng gian lận để chiến thắng trong trò chơi.
5. The teacher despised students who did not put effort into their studies.
- Giáo viên khinh thường những học sinh không nỗ lực trong việc học tập.
6. The rival team despised the champions for their arrogant behavior on and off the field.
- Đội đối thủ khinh thường những nhà vô địch vì hành vi kiêu ngạo của họ trên sân và ngoài sân.
Vietnamese translations:
1. Cô ta khinh thường cách anh ta đối xử với cô ấy, vì vậy cô quyết định kết thúc mối quan hệ.
2. Kẻ độc tài bị dân chúng khinh thường vì cách cai trị áp đặt của ông ta.
3. Người thừa kế giàu có khinh thường lối sống xã hội và thích cách sống đơn giản hơn.
4. Anh ta khinh thường ý tưởng gian lận để chiến thắng trong trò chơi.
5. Giáo viên khinh thường những học sinh không nỗ lực trong việc học tập.
6. Đội đối thủ khinh thường những nhà vô địch vì hành vi kiêu ngạo của họ trên sân và ngoài sân.