Some examples of word usage: detouring
1. We had to take a detouring route to avoid the traffic jam on the highway.
- Chúng tôi phải đi một con đường vòng để tránh kẹt xe trên cao tốc.
2. The road was closed for construction, so we had to go detouring through the back streets.
- Con đường bị đóng cửa vì công trình xây dựng, vì vậy chúng tôi phải đi một con đường vòng qua các con phố hẻm.
3. The hikers had to detouring around the fallen tree on the trail.
- Những người đi bộ phải đi vòng quanh cái cây đổ trên con đường.
4. The bus driver announced that they would be detouring due to road closures.
- Tài xế xe buýt thông báo rằng họ sẽ đi một con đường vòng vì đường bị đóng cửa.
5. The GPS suggested detouring off the main road to avoid heavy traffic.
- GPS gợi ý đi một con đường vòng ra khỏi đường chính để tránh kẹt xe.
6. The marathon course had to be detouring because of a parade blocking the streets.
- Đường chạy marathon phải được đi vòng quanh vì có một cuộc diễu hành chặn đường.