Some examples of word usage: diglot
1. She was impressed by his ability to speak multiple languages, making him a true diglot.
Cô ấy ấn tượng bởi khả năng nói nhiều ngôn ngữ của anh ta, khiến anh ta trở thành một người đa ngôn ngữ thực sự.
2. The diglot conference included presentations in both English and Spanish.
Hội nghị đa ngôn ngữ bao gồm các bài thuyết trình cả bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.
3. As a diglot, she found it easy to switch between languages while traveling.
Là một người đa ngôn ngữ, cô ấy thấy dễ dàng chuyển đổi giữa các ngôn ngữ khi đi du lịch.
4. The diglot dictionary provided translations for words in both languages.
Từ điển đa ngôn ngữ cung cấp các bản dịch cho từng từ trong cả hai ngôn ngữ.
5. He became a diglot after studying abroad and immersing himself in the local language.
Anh ta trở thành một người đa ngôn ngữ sau khi học tập ở nước ngoài và đắm chìm trong ngôn ngữ địa phương.
6. The diglot children effortlessly communicated with their grandparents who spoke a different language.
Những đứa trẻ đa ngôn ngữ dễ dàng giao tiếp với ông bà nói một ngôn ngữ khác.