1. She diligently studied for her exams all week.
- Cô ấy đã học chăm chỉ cho kỳ thi của mình suốt cả tuần.
2. The team worked diligently to meet their deadline.
- Đội đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành đúng thời hạn.
3. He diligently practiced his piano skills every day.
- Anh ấy chăm chỉ luyện tập kỹ năng piano hàng ngày.
4. The students diligently took notes during the lecture.
- Các sinh viên đã chăm chỉ ghi chú trong buổi giảng.
5. The chef diligently prepared each dish with care.
- Đầu bếp đã chăm chỉ chuẩn bị từng món ăn một cách cẩn thận.
6. She diligently saved money to buy her dream car.
- Cô ấy đã tích cực tiết kiệm tiền để mua chiếc xe mơ ước của mình.
Vietnamese translation:
1. Cô ấy đã học chăm chỉ cho kỳ thi của mình suốt cả tuần.
2. Đội đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành đúng thời hạn.
3. Anh ấy chăm chỉ luyện tập kỹ năng piano hàng ngày.
4. Các sinh viên đã chăm chỉ ghi chú trong buổi giảng.
5. Đầu bếp đã chăm chỉ chuẩn bị từng món ăn một cách cẩn thận.
6. Cô ấy đã tích cực tiết kiệm tiền để mua chiếc xe mơ ước của mình.
An diligently meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with diligently, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, diligently