Some examples of word usage: diminishing returns
1. The company invested heavily in marketing, but they soon realized they were experiencing diminishing returns.
- Công ty đã đầu tư mạnh vào tiếp thị, nhưng họ sớm nhận ra họ đang gặp phải hiệu quả giảm dần.
2. After working overtime for weeks, the employees began to experience diminishing returns in productivity.
- Sau khi làm thêm giờ suốt vài tuần, nhân viên bắt đầu trải qua hiệu suất làm việc giảm dần.
3. The farmer noticed that the more fertilizer he added to his crops, the less yield he was getting, indicating diminishing returns.
- Nông dân nhận thấy rằng càng thêm phân bón vào cây trồng, càng ít sản lượng anh ta thu hoạch được, cho thấy hiệu quả giảm dần.
4. The restaurant owner expanded the menu to attract more customers, but he soon saw diminishing returns as people preferred the original dishes.
- Chủ nhà hàng mở rộng thực đơn để thu hút khách hàng hơn, nhưng sớm thấy hiệu quả giảm dần khi mọi người thích các món ăn gốc.
5. The government's investment in education was initially successful, but over time they faced diminishing returns as the quality of education stagnated.
- Việc chính phủ đầu tư vào giáo dục ban đầu thành công, nhưng theo thời gian họ gặp phải hiệu quả giảm dần khi chất lượng giáo dục bị đình trệ.
6. The athlete pushed himself to the limit during training, but he soon experienced diminishing returns as his performance plateaued.
- Vận động viên tự đẩy mình tới giới hạn trong quá trình tập luyện, nhưng sớm trải qua hiệu quả giảm dần khi hiệu suất của anh ấy đạt mức ổn định.