Some examples of word usage: dirty
1. The dishes were so dirty that I had to scrub them for hours.
-> Các bát đĩa rất bẩn nên tôi phải cọ rửa chúng trong vài giờ.
2. She refused to sit on the dirty couch.
-> Cô ấy từ chối ngồi trên chiếc sofa bẩn.
3. The children came home from playing outside with dirty hands and faces.
-> Các em trẻ về nhà từ ngoài trời chơi với tay và mặt bẩn.
4. The streets in the city were littered with trash, making them look dirty and unappealing.
-> Các con đường trong thành phố rải đầy rác thải, khiến chúng trở nên bẩn và không hấp dẫn.
5. He felt dirty and ashamed after lying to his friend.
-> Anh ta cảm thấy bẩn và xấu hổ sau khi nói dối bạn.
6. The dirty water from the river contaminated the nearby farmland.
-> Nước bẩn từ con sông làm ô nhiễm đất ruộng gần đó.